Cú Pháp
-Thuộc tính này có tác dụng thiết lập viền là ảnh (border-image) cho thành phần trên một lần khai báo.
Cú Pháp:
border-image: source slice width outset repeat;
Trong đó:
- source - đại diện cho thuộc tính border-image-source.
- slice - đại diện cho thuộc tính border-image-slice.
- width - đại diện cho thuộc tính border-image-width.
- outset- đại diện cho thuộc tính border-image-outset.
- repeat - địa diện cho thuộc tính border-image-repeat.
Ví Dụ
VD:
.border{
width: 170%;
border:35px solid transparent;
height:300px;
border-image: url(border.png) 30 10 10 round;
}
Đăng ký nhận tin.
Chúng tôi chỉ gửi tối đa 2 lần trên 1 tháng. Tuyên bố không spam mail!
0 Comments